Tấm gương học đường

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
10925
Tháng này không có sinh nhật!

Báo cáo thường niên năm 2024

Đăng lúc: 20:47:39 26/11/2024 (GMT+7)

Báo cáo thường niên năm 2024 của Trường Tiểu học Cẩm Phú (thực hiện theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

 

UBND HUYỆN CẨM THUỶ

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM PHÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

Số: 64/BC-THCP

      Cẩm Phú, ngày 20 tháng 8 năm 2024

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Năm 2024

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cẩm Phú

2. Địa chỉ: Thôn Thái Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.

Điện thoại: 0987603666

Email: thcamphu.ct@thanhhoa.edu.vn

Website: http://thcamphu.edu.vn/

3. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

Cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy.

4. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: xây dựng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng.

Tầm nhìn: Xây dựng nhà trường là địa chỉ tin cậy, uy tín đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội; học sinh được phát triển trong môi trường an toàn, thân thiện.

Hệ thống giá trị cơ bản:

TÔN TRỌN – TRÁCH NHIỆM - YÊU THƯƠNG – SÁNG TẠO – HỢP TÁC

Mục tiêu chung: Xây dựng nhà trường là địa chỉ tin cậy có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục.

5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của nhà trường:

- Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Cẩm Phú tiền thân là trường Phổ thông cơ sở Cẩm Phú được thành lập tháng 8 năm 1964. Đến năm 1964, Trường Tiểu học Cẩm Phú được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trường PTCS Cẩm Phú theo Quyết định số 76 QĐ/UBCT, ngày 22/12/1994 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy về việc tách mở trường.

- Quá trình phát triển: Qua 30 hình thành và phát triển, Trường Tiểu học Cẩm Phú đã không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục. Nhà trường nhiều năm liền đạt danh hiệu Tập thể Lao động Tiên tiến, được UBND huyện Cẩm Thủy và Giám đốc Sở GD&ĐT tặng giấy khen; Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tặng Bằng khen (2023); Đạt kiểm đỉnh chất lượng cấp độ 3 (năm 2022); Trường được công nhận Chuẩn Quốc gia mức độ II (năm 2022); được Chủ tịch UBND tỉnh Công nhận danh hiệu Đơn vị kiểu mẫu (năm 2023).

 

6. Thông tin người đại diện pháp luật

Người đại diện pháp luật: Vũ Văn Tiếp, Chức vụ: Hiệu trưởng

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Thái Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.

Số điện thoại: 0987603666

Email: mr.vuvantiep@gmail.com

7. Tổ chức bộ máy

a. Quyết định thành lập trường: Trường Tiểu học Cẩm Phú được thành lập theo Quyết định Quyết định số 76 QĐ/UBCT, ngày 22/12/1994 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy về việc tách mở trường.

b. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường: được thành lập theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy.

- Danh sách thành viên Hội đồng trường: (Theo Quyết định)

c. Quyết định điều động, bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng:

- Hiệu trưởng: Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy về việc điều động và bổ nhiệm chức vụ Hiệu trưởng trường Tiểu học Cẩm Phú đối với ông Vũ Văn Tiếp.

- Phó Hiệu trưởng: Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy về việc bổ nhiệm lại chức vụ Phó Hiệu Trưởng Trường Tiểu học Cẩm Phú đối với ông Phạm Văn Quang.

d. Quy chế tổ chức và hoạt động; Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn; Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường Tiểu học Cẩm Phú:

- Quy chế tổ chức và hoạt động: Thực hiện Quy chế làm việc của Trường Tiểu học Cẩm Phú năm học 2023-2024, Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-THCP ngày 25/08/2023 của Hiệu trưởng Trường Tiểu học Cẩm Phú.

- Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn: Thực hiện theo quy định tại Điều 3, Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường Tiểu học Cẩm Phú:

e. Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của cán bộ quản lý nhà trường:

TT

Họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Vũ Văn Tiếp

HT

0987603666

mr.vuvantiep@gmail.com

2

Phạm Văn Quang

PHT

0915791272

phamquang267@gmail.com

3

Lê Thị Chung

TTCM4,5

0933846368

chunggvcp@gmail.com

4

Trịnh Thị Huế

TTCM 1,2,3

0918793191

trinhhue37@gmail.com

5

Cao Văn Phương

TTVP

0353408228

phuongcp06@gmail.com

8. Các văn bản khác của nhà trường

- Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục;

- Quy chế dân chủ ở cơ sở của Trường Tiểu học Cẩm Phú;

- Các nghị quyết của hội đồng trường;

- Quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính;

- Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý;

- Các quy định, quy chế nội bộ khác.

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

1. Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo:

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng

Trình độ

đào tạo

 

 

Nhu cầu

Hiện có

Thừa/

thiếu

ĐH

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

01

 

2

Phó Hiệu trưởng

01

01

 

01

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

 

 

 

 

1

Giáo viên

 

 

 

 

 

1.1

Giáo viên Văn hóa cơ bản

18,5

16

-2,5

16

 

1.2

Giáo viên Âm nhạc

01

01

 

01

 

1.3

Giáo viên Mỹ thuật

01

00

-01

 

 

1.4

Giáo viên Giáo dục thể chất

02

01

 

02

 

1.5

Giáo viên tiếng Anh

02

02

 

02

 

1.6

Giáo viên Tin học

01

01

 

 

01

2

Giáo vụ

 

 

00

 

 

3

Tư vấn học sinh

 

 

00

 

 

4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

00

 

 

5

Tổng phụ trách Đội

01

 

 

 

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

 

 

 

 

1

Kế toán

01

01

 

 

01

2

Văn thư, Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

Thư viện thiết bị

01

 

01

 

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

 

 

 

 

1

Y tế học đường

01

 

01

 

 

2

Bảo vệ

01

 

01

 

 

 

Tổng cộng

32.5

25

6.5

23

02

2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định;

TT

Vị trí

Mức xếp loại chuẩn nghề nghiệp

Ghi chú

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

 

1

Cán bộ quản lý

 

 

2

100

 

 

 

 

 

2

Giáo viên

6

28,6

15

71,4

 

 

 

 

 

3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định:

- Cán bộ quản lý hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên:  2/2 = 100%

- Giáo viên hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 21/22 = 95,5%

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Diện tích khu đất xây dựng trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định.

- Tổng diện tích: 10420.5 m2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AC 064755 , cấp ngày 02/06/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

- Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 21,27m2/học sinh

- So với yêu cầu tối thiểu theo quy định[1]: Đáp ứng cao hơn quy định.

2. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định.

TT

Hạng mục

Số lượng

Ghi chú

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

1

 Phòng Hiệu trưởng

01

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng:

01

 

3

Văn phòng:

01

 

4

Phòng bảo vệ:

01

 

5

Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên:

01

80 m2

6

Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên:

01

150 m2

II

Khối phòng học tập

 

 

1

Phòng học:

17

 

2

Phòng học bộ môn

 

 

2.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

01

64m2/phòng

2.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

01

64m2/phòng

2.3

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ:

01

 

2.4

Phòng học bộ môn Tin học:

01

64m2/phòng

2.5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ:

02

64m2/phòng

2.6

Phòng đa chức năng

01

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

1

Thư viện:

03

 

2

Phòng thiết bị giáo dục:

01

 

3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập:

01

 

4

Phòng truyền thống:

01

 

5

Phòng Đội Thiếu niên:

01

 

IV

 Khối phụ trợ

 

 

1

Phòng họp:

01

 

2

Phòng Y tế trường học:

01

 

3

Nhà kho:

 

 

4

Khu để xe học sinh:

01

120 m2

5

Khu vệ sinh học sinh:

01

80 m2

6

Cổng, hàng rào

Cổng sắt, tường rào

V

 Khu sân chơi, thể dục th thao

 

 

1

Có một sân chung của nhà trường đ tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phng, có cây xanh bóng mát;

 

2

Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh.

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt (đối với tổ chức nấu ăn, nội trú)

 

Không tổ chức bán trú

1

Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn):

 

 

2

Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn):

 

 

3

Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú):

 

 

4

Nhà ở nội trú (đối với tổ chức nội trú):

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (đối với tổ chức nội trú):

 

 

3. Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:

Đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2021 của BGD&ĐT về Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.

4. Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường:

4.1. Sách giáo khoa lớp 1 và lớp 2: Thực hiện theo Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2021-2022.

- Sách giáo khoa lớp 1:

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1.       

Toán 1

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2.       

Tiếng Việt 1

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

3.       

Đạo đức 1

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4.       

Âm nhạc 1

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

5.       

Mĩ thuật 1

(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6.       

Tự nhiên và Xã hội 1

(Cánh diều)

Mai Sỹ Tuấn, Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

7.       

Giáo dục Thể chất 1

(Cánh diều)

Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

8.       

Hoạt động trải nghiệm 1

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế. Nhà xuất bản

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

- Sách giáo khoa lớp 2:

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1.       

Toán 2

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hương, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2.       

Tiếng Việt 2

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

3.       

Đạo đức 2

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4.       

Âm nhạc 2

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

5.       

Mĩ thuật 2

(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6.       

Tự nhiên và Xã hội 2

(Cánh diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

7.       

GDTC 2

(Cánh diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

8.       

Hoạt động trải nghiệm 2

(Cánh diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

4.3. Sách giáo khoa lớp 3: Thực hiện theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2022-2023, cụ thể gồm:

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1.       

Toán 3

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2.       

 

 

Tiếng Việt 3

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Thị Lan Anh, Nguyễn Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.

3.       

Đạo đức 3

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4.       

Công nghệ 3

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

5.       

Âm nhạc 3

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6.       

Mĩ thuật 3

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

7.       

Tự nhiên và Xã hội 3

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

8.       

Giáo   dục thể chất 3

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

9.       

Hoạt động trải nghiệm 3

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản ĐHSP TPHCM

10.   

Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Nhà xuất bản ĐHSP TPHCM

11.   

Tin học 3

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4.4. Sách giáo khoa lớp 4: Thực hiện theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 26/04/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm học 2023-2024, cụ thể gồm:

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

        1             

 

Tiếng Việt 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.

        2             

Toán 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        3             

Đạo đức 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên),  Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng

Anh, Nguyễn Ngọc Dung.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        4             

 

Lịch sử và Địa lí 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng

(Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí).

 

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        5             

Khoa học 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) - Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        6             

Công nghệ 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        7             

Hoạt động trải nghiệm 4

(Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí

Minh

        8             

Âm nhạc 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Đỗ   Thị   Minh   Chính     (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        9             

Mĩ thuật 4

(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

    10             

Giáo dục thể chất 4

(Cánh Diều)

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.

Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm

    11             

 

Tin học 4

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

    12             

Tiếng Anh 4

(i-Learn Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương.

Nhà xuất bản ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

 

4.5. Sách giáo khoa lớp 5: Thực hiện theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2024-2025, cụ thể gồm:

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

         1             

 

Tiếng Việt 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm

         2             

Toán 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

         3             

Đạo đức 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

         4             

Lịch sử và Địa lí 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tống Chủ biên xuyên suốt phàn Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh.

 

 

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

         5             

Khoa học 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

         6             

Công nghệ 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

         7             

Giáo dục Thể chất 5

(Bộ sách Cánh Diều)

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chú biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.

 

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

         8             

Âm nhạc 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

        9             

Hoạt động trải nghiệm 5

(Bộ sách Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TPHCM

    10             

Mĩ thuật 5

(Bộ sách Chân trời sáng tạo – Bản 1 )

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

    11             

Tin học 5

(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

    12             

Tiếng Anh 5 (i-Leam

Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố HCM

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá: Đạt cấp độ 3

b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.

- Kiểm định chất lượng: Đạt kiểm định chất lượng giáo dục[2] Cấp độ 3

- Trường đạt chuẩn Quốc gia: đạt chuẩn Quốc gia[3] mức độ 2.

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học 2023-2024:

1.1. Kết quả tuyển sinh; Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:

Khối

 Số lớp

HỌC SINH

(Thời điểm 25/5/2024)

Chuyển đến trong năm

Chuyển đi trong năm

Bình quân

HS/lớp

T. số HS

Dân tộc

Tôn giáo[4]

Hòa nhập

TS

Nữ

TS

Nữ

TS

Nữ

TS

Nữ

Lớp 1

3

91

45

67

33

3

2

2

 

 

2

30.33

Lớp 2

3

100

40

84

32

5

1

4

 

 

2

33.33

Lớp 3

3

89

43

66

33

2

1

1

1

2

2

29.67

Lớp 4

4

120

62

94

47

4

3

2

1

1

1

30.00

Lớp 5

4

130

71

103

57

3

3

6

3

2

 

32.50

Cộng

17

530

261

414

202

15

10

15

5

5

7

31.18

b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;

- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 1-4 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 27):

 

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ

Số lượng

Tỉ lệ

I. Kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tiếng Việt

91

 

100

 

89

 

120

 

Hoàn thành tốt

27

29.67

30

30.00

26

29.21

35

29.17

Hoàn thành

64

70.33

70

70.00

63

70.79

85

70.83

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Toán

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

28

30.77

31

31.00

27

30.34

36

30.00

Hoàn thành

63

69.23

69

69.00

62

69.66

84

70.00

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đạo đức

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

30

32.97

34

34.00

30

33.71

38

31.67

Hoàn thành

61

67.03

66

66.00

59

66.29

82

68.33

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tự nhiên và Xã hội

91

100.0

100

100.0

89

100.0

 

 

Hoàn thành tốt

28

30.77

31

31.00

29

32.58

 

 

Hoàn thành

63

69.23

69

69.00

60

67.42

 

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Khoa học

 

 

 

 

 

 

120

100.0

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

 

 

35

29.17

Hoàn thành

 

 

 

 

 

 

85

70.83

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

6. LS &ĐL

 

 

 

 

 

 

120

100.0

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

 

 

36

30.00

Hoàn thành

 

 

 

 

 

 

84

70.00

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Nghệ thuật (Âm nhạc)

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

31

34.07

31

31.00

28

31.46

37

30.83

Hoàn thành

60

65.93

69

69.00

61

68.54

83

69.17

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Nghệ thuật (Mĩ thuật)

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

29

31.87

32

32.00

30

33.71

38

31.67

Hoàn thành

62

68.13

68

68.00

59

66.29

82

68.33

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Hoạt động trải nghiệm

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

29

31.87

30

30.00

26

29.21

35

29.17

Hoàn thành

62

68.13

70

70.00

63

70.79

85

70.83

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Giáo dục thể chất

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

30

32.97

33

33.00

30

33.71

36

30.00

Hoàn thành

61

67.03

67

67.00

59

66.29

84

70.00

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

11. TH-CN (Công nghệ)

 

 

 

 

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

29

32.58

36

30.00

Hoàn thành

 

 

 

 

60

67.42

84

70.00

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

12. TH-CN (Tin học)

 

 

 

 

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

26

29.21

33

27.50

Hoàn thành

 

 

 

 

63

70.79

87

72.50

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Ngoại ngữ

 

 

 

 

89

100.0

120

100.0

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

26

29.21

33

27.50

Hoàn thành

 

 

 

 

63

70.79

87

72.50

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành tốt

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Năng lực cốt lõi

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lực chung

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chủ và tự học

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

29

31.87

30

30.00

26

29.21

36

30.00

Đạt

62

68.13

70

70.00

63

70.79

84

70.00

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao tiếp và hợp tác

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

30

32.97

32

32.00

30

33.71

37

30.83

Đạt

61

67.03

68

68.00

59

66.29

83

69.17

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giải quyết vấn đề và sáng tạo

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

28

30.77

30

30.00

27

30.34

37

30.83

Đạt

63

69.23

70

70.00

62

69.66

83

69.17

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lực đặc thù

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

27

29.67

30

30.00

26

29.21

35

29.17

Đạt

64

70.33

70

70.00

63

70.79

85

70.83

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính toán

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

28

30.77

31

31.00

27

30.34

36

30.00

Đạt

63

69.23

69

69.00

62

69.66

84

70.00

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin học

 

 

 

 

89

100.0

120

100.0

Tốt

 

 

 

 

26

29.21

33

27.50

Đạt

 

 

 

 

63

70.79

87

72.50

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ

 

 

 

 

89

100.0

120

100.0

Tốt

 

 

 

 

27

30.34

36

30.00

Đạt

 

 

 

 

62

69.66

84

70.00

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

28

30.77

31

31.00

29

32.58

35

29.17

Đạt

63

69.23

69

69.00

60

67.42

85

70.83

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm mĩ

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

29

31.87

31

31.00

30

33.71

38

31.67

Đạt

62

68.13

69

69.00

59

66.29

82

68.33

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể chất

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

30

32.97

33

33.00

30

33.71

36

30.00

Đạt

61

67.03

67

67.00

59

66.29

84

70.00

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Phẩm chất chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

Yêu nước

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

30

32.97

34

34.00

31

34.83

39

32.50

Đạt

61

67.03

66

66.00

58

65.17

81

67.50

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân ái

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

29

31.87

32

32.00

31

34.83

38

31.67

Đạt

62

68.13

68

68.00

58

65.17

82

68.33

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăm chỉ

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

27

29.67

30

30.00

26

29.21

36

30.00

Đạt

64

70.33

70

70.00

63

70.79

84

70.00

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung thực

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

30

32.97

33

33.00

30

33.71

39

32.50

Đạt

61

67.03

67

67.00

59

66.29

81

67.50

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

Tốt

27

29.67

31

31.00

26

29.21

36

30.00

Đạt

64

70.33

69

69.00

63

70.79

84

70.00

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Đánh giá KQGD

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

 - Hoàn thành xuất

17

18.68

22

22.00

18

20.22

23

19.17

 - Hoàn thành tốt

9

9.89

7

7.00

8

8.99

10

8.33

 - Hoàn thành

65

71.43

71

71.00

63

70.79

87

72.50

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Khen thưởng

32

35.16

39

39.00

37

41.57

56

46.67

- Giấy khen cấp trường

26

28.57

29

29.00

26

29.21

33

27.50

- Giấy khen cấp trên

6

6.59

10

10.00

11

12.36

23

19.17

VI. HSDT được trợ giảng

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. HS.K.Tật

1

1.10

4

4.00

1

1.12

2

1.67

VIII. HS bỏ học kỳ II

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Hoàn cảnh GĐKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 + KK trong học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Xa trường, đi lại K.khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Thiên tai, dịch bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Nguyên nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Chương trình lớp học

91

100

100

100

89

100

120

100

 Hoàn thành

91

100

100

100

89

100

120

100

 Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 5 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 22):

 

Lớp 5

Ghi chú

Số lượng

Tỉ lệ

 

I. Kết quả học tập

 

 

 

1. Tiếng Việt

130

 

 

Hoàn thành tốt

39

30.00

 

Hoàn thành

91

70.00

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

2. Toán

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

40

30.77

 

Hoàn thành

90

69.23

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

3. Đạo đức

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

54

41.54

 

Hoàn thành

76

58.46

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

4. Khoa học

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

51

39.23

 

Hoàn thành

79

60.77

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

5. LS &ĐL

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

53

40.77

 

Hoàn thành

77

59.23

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

6. Âm nhạc

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

48

36.92

 

Hoàn thành

82

63.08

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

7. Mĩ thuật

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

53

40.77

 

Hoàn thành

77

59.23

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

8. Thủ công, Kĩ thuật

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

52

40.00

 

Hoàn thành

78

60.00

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

9. Thể dục

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

57

43.85

 

Hoàn thành

73

56.15

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

10. Ngoại ngữ

130

100.0

 

Hoàn thành tốt

37

28.46

 

Hoàn thành

93

71.54

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

11. Tin học

 

 

 

Hoàn thành tốt

 

 

 

Hoàn thành

 

 

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

12. Tiếng dân tộc

 

 

 

Hoàn thành tốt

 

 

 

Hoàn thành

 

 

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

II. Năng lực

 

 

 

Tự phục vụ tự quản

130

100.0

 

Tốt

39

30.00

 

Đạt

91

70.00

 

Cần cố gắng

 

 

 

Hợp tác

130

100.0

 

Tốt

41

31.54

 

Đạt

89

68.46

 

Cần cố gắng

 

 

 

Tự học và giải quyết vấn đề

130

100.0

 

Tốt

39

30.00

 

Đạt

91

70.00

 

Cần cố gắng

 

 

 

III. Phẩm chất

 

 

 

Chăm học chăm làm

130

100.0

 

Tốt

44

33.85

 

Đạt

86

66.15

 

Cần cố gắng

 

 

 

Tự tin trách nhiệm

130

100.0

 

Tốt

45

34.62

 

Đạt

85

65.38

 

Cần cố gắng

 

 

 

Trung thực kỷ luật

130

100.0

 

Tốt

47

36.15

 

Đạt

83

63.85

 

Cần cố gắng

 

 

 

Đoàn kết yêu thương

130

100.0

 

Tốt

47

36.15

 

Đạt

83

63.85

 

Cần cố gắng

 

 

 

IV. Khen thưởng

57

43.85

 

- Giấy khen cấp trường

40

30.77

 

- Giấy khen cấp trên

17

13.08

 

V. HSDT được trợ giảng

 

 

 

VI. HS.K.Tật

6

4.62

 

VII. HS bỏ học kỳ II

 

 

 

+ Hoàn cảnh GĐKK

 

 

 

+ KK trong học tập

 

 

 

+ Xa trường, đi lại K.khăn

 

 

 

+ Thiên tai, dịch bệnh

 

 

 

+ Nguyên nhân khác

 

 

 

VIII. Chương trình lớp học

130

100.0

 

Hoàn thành

130

100.0

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học:

130 em; Tỉ lệ 100%

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:

 

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Nội dung chi

Tổng số

Nguồn ngân sách nhà nước

 
 

 

 

 

 

I. Kinh phí thường xuyên/tự chủ

4296114000

4296114000

 

70

72

 

 

Giáo dục tiểu học

4296114000

4296114000

 

 

 

6000

 

Tiền lương

1949654000

1949654000

 

 

 

 

6001

Lương theo ngạch, bậc

1949654000

1949654000

 

 

 

6100

 

Phụ cấp lương

1496174000

1496174000

 

 

 

 

6101

Phụ cấp chức vụ

33475000

33475000

 

 

 

 

6102

Phụ cấp khu vực

49319000

49319000

 

 

 

 

6112

Phụ cấp ưu đãi nghề

968776000

968776000

 

 

 

 

6113

Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

7114000

7114000

 

 

 

 

6114

Phụ cấp trực

8000000

8000000

 

 

 

 

6115

Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề

404092000

404092000

 

 

 

 

6116

Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

25398000

25398000

 

 

 

6200

 

Tiền thưởng

9450000

9450000

 

 

 

 

6201

Thưởng thường xuyên

9450000

9450000

 

 

 

6250

 

Phúc lợi tập thể

4000000

4000000

 

 

 

 

6299

Chi khác

4000000

4000000

 

 

 

6300

 

Các khoản đóng góp

572056000

572056000

 

 

 

 

6301

Bảo hiểm xã hội

418914000

418914000

 

 

 

 

6302

Bảo hiểm y tế

74424000

74424000

 

 

 

 

6303

Kinh phí công đoàn

50199000

50199000

 

 

 

 

6304

Bảo hiểm thất nghiệp

28519000

28519000

 

 

 

6500

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

19883000

19883000

 

 

 

 

6501

Tiền điện

19883000

19883000

 

 

 

6550

 

Vật tư văn phòng

35050000

35050000

 

 

 

 

6552

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

27900000

27900000

 

 

 

 

6599

Vật tư văn phòng khác

7150000

7150000

 

 

 

6600

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

5849000

5849000

 

 

 

 

6605

Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng

4601000

4601000

 

 

 

 

6608

Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện

1248000

1248000

 

 

 

6700

 

Công tác phí

28500000

28500000

 

 

 

 

6701

Tiền vé máy bay, tàu, xe

1600000

1600000

 

 

 

 

6702

Phụ cấp công tác phí

5900000

5900000

 

 

 

 

6703

Tiền thuê phòng ngủ

5400000

5400000

 

 

 

 

6704

Khoán công tác phí

15600000

15600000

 

 

 

6750

 

Chi phí thuê mướn

16600000

16600000

 

 

 

 

6757

Thuê lao động trong nước

16600000

16600000

 

 

 

6900

 

Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

2100000

2100000

 

 

 

 

6912

Các thiết bị công nghệ thông tin

2100000

2100000

 

 

 

6950

 

Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn

16016000

16016000

 

 

 

 

6955

Tài sản và thiết bị văn phòng

16016000

16016000

 

 

 

7000

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

32992000

32992000

 

 

 

 

7001

Chi mua hàng hóa, vật tư

7672000

7672000

 

 

 

 

7004

Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động

6458000

6458000

 

 

 

 

7012

Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành

6562000

6562000

 

 

 

 

7049

Chi khác

12300000

12300000

 

 

 

7750

 

Chi khác

107790000

107790000

 

 

 

 

7756

Chi các khoản phí và lệ phí

17690000

17690000

 

 

 

 

7799

Chi các khoản khác

90100000

90100000

 

 

 

 

 

II. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

435511000

435511000

 

70

72

 

 

Giáo dục tiểu học

435511000

435511000

 

 

 

6100

 

Phụ cấp lương

229004000

229004000

 

 

 

 

6105

Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ

137988000

137988000

 

 

 

 

6149

Phụ cấp khác

91016000

91016000

 

 

 

6150

 

Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học

64620000

64620000

 

 

 

 

6151

Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)

11720000

11720000

 

 

 

 

6157

Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

51900000

51900000

 

 

 

 

6199

Các khoản hỗ trợ khác

1000000

1000000

 

 

 

6550

 

Vật tư văn phòng

29296500

29296500

 

 

 

 

6551

Văn phòng phẩm

4950000

4950000

 

 

 

 

6552

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

13905000

13905000

 

 

 

 

6599

Vật tư văn phòng khác

10441500

10441500

 

 

 

6600

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

10339500

10339500

 

 

 

 

6606

Tuyên truyền, quảng cáo

10339500

10339500

 

 

 

6750

 

Chi phí thuê mướn

68804000

68804000

 

 

 

 

6757

Thuê lao động trong nước

68804000

68804000

 

 

 

6900

 

Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

2119000

2119000

 

 

 

 

6921

Đường điện, cấp thoát nước

2119000

2119000

 

 

 

7000

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

10708000

10708000

 

 

 

 

7001

Chi mua hàng hóa, vật tư

225000

225000

 

 

 

 

7012

Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành

10483000

10483000

 

 

 

7050

 

Mua sắm tài sản vô hình

6000000

6000000

 

 

 

 

7053

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

6000000

6000000

 

 

 

7750

 

Chi khác

14620000

14620000

 

 

 

 

7756

Chi các khoản phí và lệ phí

14620000

14620000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

4731625000

4731625000

VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

1. Tổ chức triển khai thực hiện tốt chủ đề năm học 2023-2024 là “Đoàn kết, kỷ cương, sáng tạo, tiếp tục đổi mới theo chiều sâu, nâng cao chất lượng giáo dục”.

2. Thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (chương trình giáo dục phổ thông 2018) đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4.

3. Cơ sở vật chất nhà trường được tăng cường, thiết bị dạy học bảo đảm yêu cầu triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018.

 

       Nơi nhận:

- Phòng GD-ĐT (Báo cáo);

- BBT Website đơn vị;

- CBGV nhà trường;

- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Vũ Văn Tiếp

 



[1] Theo Khoản 3, Điều 9, Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT, ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học: Diện tích bình quân tối thiểu 10m2 cho một học sinh; đối với các đô thị miền núi, khu vực trung tâm các đô thị có quỹ đất hạn chế cho phép bình quân tối thiểu 8m2 cho một học sinh.

[2] Quyết định số 1573/QĐ-SGDĐT ngày 23/11/2022 của Giám đốc Sở GD&ĐT tính Thanh Hóa.

[3] Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tính Thanh Hóa

[4] Học sinh theo Đạo Công giáo

 

 

 



Từ khóa bài viết:
0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)