Tấm gương học đường

Báo cáo thường niên năm 2024
Báo cáo thường niên năm 2024 của Trường Tiểu học Cẩm Phú (thực hiện theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
Số: 64/BC-THCP | Cẩm Phú, ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm 2024
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cẩm Phú
2. Địa chỉ: Thôn Thái Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
Điện thoại: 0987603666
Email: thcamphu.ct@thanhhoa.edu.vn
Website: http://thcamphu.edu.vn/
3. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy.
4. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: xây dựng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng.
Tầm nhìn: Xây dựng nhà trường là địa chỉ tin cậy, uy tín đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội; học sinh được phát triển trong môi trường an toàn, thân thiện.
Hệ thống giá trị cơ bản:
TÔN TRỌN TRÁCH NHIỆM - YÊU THƯƠNG SÁNG TẠO HỢP TÁC
Mục tiêu chung: Xây dựng nhà trường là địa chỉ tin cậy có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của nhà trường:
- Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Cẩm Phú tiền thân là trường Phổ thông cơ sở Cẩm Phú được thành lập tháng 8 năm 1964. Đến năm 1964, Trường Tiểu học Cẩm Phú được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trường PTCS Cẩm Phú theo Quyết định số 76 QĐ/UBCT, ngày 22/12/1994 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy về việc tách mở trường.
- Quá trình phát triển: Qua 30 hình thành và phát triển, Trường Tiểu học Cẩm Phú đã không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục. Nhà trường nhiều năm liền đạt danh hiệu Tập thể Lao động Tiên tiến, được UBND huyện Cẩm Thủy và Giám đốc Sở GD&ĐT tặng giấy khen; Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tặng Bằng khen (2023); Đạt kiểm đỉnh chất lượng cấp độ 3 (năm 2022); Trường được công nhận Chuẩn Quốc gia mức độ II (năm 2022); được Chủ tịch UBND tỉnh Công nhận danh hiệu Đơn vị kiểu mẫu (năm 2023).
6. Thông tin người đại diện pháp luật
Người đại diện pháp luật: Vũ Văn Tiếp, Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Thái Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
Số điện thoại: 0987603666
Email: mr.vuvantiep@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
a. Quyết định thành lập trường: Trường Tiểu học Cẩm Phú được thành lập theo Quyết định Quyết định số 76 QĐ/UBCT, ngày 22/12/1994 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy về việc tách mở trường.
b. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường: được thành lập theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy.
- Danh sách thành viên Hội đồng trường: (Theo Quyết định)
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng:
- Hiệu trưởng: Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy về việc điều động và bổ nhiệm chức vụ Hiệu trưởng trường Tiểu học Cẩm Phú đối với ông Vũ Văn Tiếp.
- Phó Hiệu trưởng: Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy về việc bổ nhiệm lại chức vụ Phó Hiệu Trưởng Trường Tiểu học Cẩm Phú đối với ông Phạm Văn Quang.
d. Quy chế tổ chức và hoạt động; Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn; Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường Tiểu học Cẩm Phú:
- Quy chế tổ chức và hoạt động: Thực hiện Quy chế làm việc của Trường Tiểu học Cẩm Phú năm học 2023-2024, Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-THCP ngày 25/08/2023 của Hiệu trưởng Trường Tiểu học Cẩm Phú.
- Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn: Thực hiện theo quy định tại Điều 3, Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường Tiểu học Cẩm Phú:
e. Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của cán bộ quản lý nhà trường:
TT | Họ và tên | Chức vụ | Số điện thoại | Thư điện tử |
1 | Vũ Văn Tiếp | HT | 0987603666 | |
2 | Phạm Văn Quang | PHT | 0915791272 | |
3 | Lê Thị Chung | TTCM4,5 | 0933846368 | |
4 | Trịnh Thị Huế | TTCM 1,2,3 | 0918793191 | trinhhue37@gmail.com |
5 | Cao Văn Phương | TTVP | 0353408228 |
8. Các văn bản khác của nhà trường
- Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục;
- Quy chế dân chủ ở cơ sở của Trường Tiểu học Cẩm Phú;
- Các nghị quyết của hội đồng trường;
- Quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính;
- Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý;
- Các quy định, quy chế nội bộ khác.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo:
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng | Trình độ đào tạo | |||
|
| Nhu cầu | Hiện có | Thừa/ thiếu | ĐH | CĐ |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 |
| 01 |
|
2 | Phó Hiệu trưởng | 01 | 01 |
| 01 |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
|
|
1 | Giáo viên |
|
|
|
|
|
1.1 | Giáo viên Văn hóa cơ bản | 18,5 | 16 | -2,5 | 16 |
|
1.2 | Giáo viên Âm nhạc | 01 | 01 |
| 01 |
|
1.3 | Giáo viên Mỹ thuật | 01 | 00 | -01 |
|
|
1.4 | Giáo viên Giáo dục thể chất | 02 | 01 |
| 02 |
|
1.5 | Giáo viên tiếng Anh | 02 | 02 |
| 02 |
|
1.6 | Giáo viên Tin học | 01 | 01 |
|
| 01 |
2 | Giáo vụ |
|
| 00 |
|
|
3 | Tư vấn học sinh |
|
| 00 |
|
|
4 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
| 00 |
|
|
5 | Tổng phụ trách Đội | 01 |
|
|
|
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | 01 | 01 |
|
| 01 |
2 | Văn thư, Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
| Thư viện thiết bị | 01 |
| 01 |
|
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
1 | Y tế học đường | 01 |
| 01 |
|
|
2 | Bảo vệ | 01 |
| 01 |
|
|
| Tổng cộng | 32.5 | 25 | 6.5 | 23 | 02 |
2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định;
TT | Vị trí | Mức xếp loại chuẩn nghề nghiệp | Ghi chú | |||||||
Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ |
| ||
1 | Cán bộ quản lý |
|
| 2 | 100 |
|
|
|
|
|
2 | Giáo viên | 6 | 28,6 | 15 | 71,4 |
|
|
|
|
|
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định:
- Cán bộ quản lý hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 2/2 = 100%
- Giáo viên hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 21/22 = 95,5%
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Diện tích khu đất xây dựng trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định.
- Tổng diện tích: 10420.5 m2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AC 064755 , cấp ngày 02/06/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 21,27m2/học sinh
- So với yêu cầu tối thiểu theo quy định[1]: Đáp ứng cao hơn quy định.
2. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định.
TT | Hạng mục | Số lượng | Ghi chú |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | 01 |
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng: | 01 |
|
3 | Văn phòng: | 01 |
|
4 | Phòng bảo vệ: | 01 |
|
5 | Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên: | 01 | 80 m2 |
6 | Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên: | 01 | 150 m2 |
II | Khối phòng học tập |
|
|
1 | Phòng học: | 17 |
|
2 | Phòng học bộ môn |
|
|
2.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 01 | 64m2/phòng |
2.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 01 | 64m2/phòng |
2.3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ: | 01 |
|
2.4 | Phòng học bộ môn Tin học: | 01 | 64m2/phòng |
2.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ: | 02 | 64m2/phòng |
2.6 | Phòng đa chức năng | 01 |
|
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
1 | Thư viện: | 03 |
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục: | 01 |
|
3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập: | 01 |
|
4 | Phòng truyền thống: | 01 |
|
5 | Phòng Đội Thiếu niên: | 01 |
|
IV | Khối phụ trợ |
|
|
1 | Phòng họp: | 01 |
|
2 | Phòng Y tế trường học: | 01 |
|
3 | Nhà kho: |
|
|
4 | Khu để xe học sinh: | 01 | 120 m2 |
5 | Khu vệ sinh học sinh: | 01 | 80 m2 |
6 | Cổng, hàng rào | Có | Cổng sắt, tường rào |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
1 | Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phẳng, có cây xanh bóng mát; | Có |
|
2 | Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh. | Có |
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt (đối với tổ chức nấu ăn, nội trú) |
| Không tổ chức bán trú |
1 | Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn): |
|
|
2 | Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn): |
|
|
3 | Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú): |
|
|
4 | Nhà ở nội trú (đối với tổ chức nội trú): |
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (đối với tổ chức nội trú): |
|
|
3. Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
Đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2021 của BGD&ĐT về Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.
4. Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường:
4.1. Sách giáo khoa lớp 1 và lớp 2: Thực hiện theo Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2021-2022.
- Sách giáo khoa lớp 1:
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1. | Toán 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. | Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3. | Đạo đức 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4. | Âm nhạc 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. | Mĩ thuật 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6. | Tự nhiên và Xã hội 1 (Cánh diều) | Mai Sỹ Tuấn, Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7. | Giáo dục Thể chất 1 (Cánh diều) | Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8. | Hoạt động trải nghiệm 1 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế. Nhà xuất bản | Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
- Sách giáo khoa lớp 2:
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1. | Toán 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hương, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. | Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3. | Đạo đức 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4. | Âm nhạc 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. | Mĩ thuật 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6. | Tự nhiên và Xã hội 2 (Cánh diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7. | GDTC 2 (Cánh diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8. | Hoạt động trải nghiệm 2 (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
4.3. Sách giáo khoa lớp 3: Thực hiện theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2022-2023, cụ thể gồm:
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1. | Toán 3 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. |
Tiếng Việt 3 | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm. | |||
3. | Đạo đức 3 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4. | Công nghệ 3 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. | Âm nhạc 3 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6. | Mĩ thuật 3 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. | Tự nhiên và Xã hội 3 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8. | Giáo dục thể chất 3 | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9. | Hoạt động trải nghiệm 3 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản ĐHSP TPHCM |
10. | Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. | Nhà xuất bản ĐHSP TPHCM |
11. | Tin học 3 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4.4. Sách giáo khoa lớp 4: Thực hiện theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 26/04/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm học 2023-2024, cụ thể gồm:
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | |||
2 | Toán 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Lịch sử và Địa lí 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí). |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) - Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Công nghệ 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Hoạt động trải nghiệm 4 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Âm nhạc 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Mĩ thuật 4 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục thể chất 4 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm |
11 |
Tin học 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
4.5. Sách giáo khoa lớp 5: Thực hiện theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, từ năm học 2024-2025, cụ thể gồm:
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm | |||
2 | Toán 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Lịch sử và Địa lí 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tống Chủ biên xuyên suốt phàn Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Công nghệ 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Giáo dục Thể chất 5 (Bộ sách Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chú biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8 | Âm nhạc 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Hoạt động trải nghiệm 5 (Bộ sách Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TPHCM |
10 | Mĩ thuật 5 (Bộ sách Chân trời sáng tạo Bản 1 ) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Tin học 5 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh 5 (i-Leam Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố HCM |
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá: Đạt cấp độ 3
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
- Kiểm định chất lượng: Đạt kiểm định chất lượng giáo dục[2] Cấp độ 3
- Trường đạt chuẩn Quốc gia: đạt chuẩn Quốc gia[3] mức độ 2.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học 2023-2024:
1.1. Kết quả tuyển sinh; Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Khối | Số lớp | HỌC SINH (Thời điểm 25/5/2024) | Chuyển đến trong năm | Chuyển đi trong năm | Bình quân HS/lớp | |||||||
T. số HS | Dân tộc | Tôn giáo[4] | Hòa nhập | |||||||||
TS | Nữ | TS | Nữ | TS | Nữ | TS | Nữ | |||||
Lớp 1 | 3 | 91 | 45 | 67 | 33 | 3 | 2 | 2 |
|
| 2 | 30.33 |
Lớp 2 | 3 | 100 | 40 | 84 | 32 | 5 | 1 | 4 |
|
| 2 | 33.33 |
Lớp 3 | 3 | 89 | 43 | 66 | 33 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 29.67 |
Lớp 4 | 4 | 120 | 62 | 94 | 47 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 30.00 |
Lớp 5 | 4 | 130 | 71 | 103 | 57 | 3 | 3 | 6 | 3 | 2 |
| 32.50 |
Cộng | 17 | 530 | 261 | 414 | 202 | 15 | 10 | 15 | 5 | 5 | 7 | 31.18 |
b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 1-4 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 27):
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | ||||
Số lượng | Tỉ lệ | Số lượng | Tỉ lệ | Số lượng | Tỉ lệ | Số lượng | Tỉ lệ | |
I. Kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếng Việt | 91 |
| 100 |
| 89 |
| 120 |
|
Hoàn thành tốt | 27 | 29.67 | 30 | 30.00 | 26 | 29.21 | 35 | 29.17 |
Hoàn thành | 64 | 70.33 | 70 | 70.00 | 63 | 70.79 | 85 | 70.83 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Toán | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt | 28 | 30.77 | 31 | 31.00 | 27 | 30.34 | 36 | 30.00 |
Hoàn thành | 63 | 69.23 | 69 | 69.00 | 62 | 69.66 | 84 | 70.00 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đạo đức | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt | 30 | 32.97 | 34 | 34.00 | 30 | 33.71 | 38 | 31.67 |
Hoàn thành | 61 | 67.03 | 66 | 66.00 | 59 | 66.29 | 82 | 68.33 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tự nhiên và Xã hội | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 |
|
|
Hoàn thành tốt | 28 | 30.77 | 31 | 31.00 | 29 | 32.58 |
|
|
Hoàn thành | 63 | 69.23 | 69 | 69.00 | 60 | 67.42 |
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khoa học |
|
|
|
|
|
| 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
|
| 35 | 29.17 |
Hoàn thành |
|
|
|
|
|
| 85 | 70.83 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. LS &ĐL |
|
|
|
|
|
| 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
|
| 36 | 30.00 |
Hoàn thành |
|
|
|
|
|
| 84 | 70.00 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Nghệ thuật (Âm nhạc) | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt | 31 | 34.07 | 31 | 31.00 | 28 | 31.46 | 37 | 30.83 |
Hoàn thành | 60 | 65.93 | 69 | 69.00 | 61 | 68.54 | 83 | 69.17 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Nghệ thuật (Mĩ thuật) | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt | 29 | 31.87 | 32 | 32.00 | 30 | 33.71 | 38 | 31.67 |
Hoàn thành | 62 | 68.13 | 68 | 68.00 | 59 | 66.29 | 82 | 68.33 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Hoạt động trải nghiệm | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt | 29 | 31.87 | 30 | 30.00 | 26 | 29.21 | 35 | 29.17 |
Hoàn thành | 62 | 68.13 | 70 | 70.00 | 63 | 70.79 | 85 | 70.83 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Giáo dục thể chất | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt | 30 | 32.97 | 33 | 33.00 | 30 | 33.71 | 36 | 30.00 |
Hoàn thành | 61 | 67.03 | 67 | 67.00 | 59 | 66.29 | 84 | 70.00 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. TH-CN (Công nghệ) |
|
|
|
| 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
| 29 | 32.58 | 36 | 30.00 |
Hoàn thành |
|
|
|
| 60 | 67.42 | 84 | 70.00 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. TH-CN (Tin học) |
|
|
|
| 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
| 26 | 29.21 | 33 | 27.50 |
Hoàn thành |
|
|
|
| 63 | 70.79 | 87 | 72.50 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Ngoại ngữ |
|
|
|
| 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
| 26 | 29.21 | 33 | 27.50 |
Hoàn thành |
|
|
|
| 63 | 70.79 | 87 | 72.50 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Năng lực cốt lõi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng lực chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chủ và tự học | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 29 | 31.87 | 30 | 30.00 | 26 | 29.21 | 36 | 30.00 |
Đạt | 62 | 68.13 | 70 | 70.00 | 63 | 70.79 | 84 | 70.00 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao tiếp và hợp tác | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 30 | 32.97 | 32 | 32.00 | 30 | 33.71 | 37 | 30.83 |
Đạt | 61 | 67.03 | 68 | 68.00 | 59 | 66.29 | 83 | 69.17 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 28 | 30.77 | 30 | 30.00 | 27 | 30.34 | 37 | 30.83 |
Đạt | 63 | 69.23 | 70 | 70.00 | 62 | 69.66 | 83 | 69.17 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng lực đặc thù |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 27 | 29.67 | 30 | 30.00 | 26 | 29.21 | 35 | 29.17 |
Đạt | 64 | 70.33 | 70 | 70.00 | 63 | 70.79 | 85 | 70.83 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính toán | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 28 | 30.77 | 31 | 31.00 | 27 | 30.34 | 36 | 30.00 |
Đạt | 63 | 69.23 | 69 | 69.00 | 62 | 69.66 | 84 | 70.00 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
|
| 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt |
|
|
|
| 26 | 29.21 | 33 | 27.50 |
Đạt |
|
|
|
| 63 | 70.79 | 87 | 72.50 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ |
|
|
|
| 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt |
|
|
|
| 27 | 30.34 | 36 | 30.00 |
Đạt |
|
|
|
| 62 | 69.66 | 84 | 70.00 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 28 | 30.77 | 31 | 31.00 | 29 | 32.58 | 35 | 29.17 |
Đạt | 63 | 69.23 | 69 | 69.00 | 60 | 67.42 | 85 | 70.83 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm mĩ | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 29 | 31.87 | 31 | 31.00 | 30 | 33.71 | 38 | 31.67 |
Đạt | 62 | 68.13 | 69 | 69.00 | 59 | 66.29 | 82 | 68.33 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể chất | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 30 | 32.97 | 33 | 33.00 | 30 | 33.71 | 36 | 30.00 |
Đạt | 61 | 67.03 | 67 | 67.00 | 59 | 66.29 | 84 | 70.00 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phẩm chất chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu nước | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 30 | 32.97 | 34 | 34.00 | 31 | 34.83 | 39 | 32.50 |
Đạt | 61 | 67.03 | 66 | 66.00 | 58 | 65.17 | 81 | 67.50 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân ái | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 29 | 31.87 | 32 | 32.00 | 31 | 34.83 | 38 | 31.67 |
Đạt | 62 | 68.13 | 68 | 68.00 | 58 | 65.17 | 82 | 68.33 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm chỉ | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 27 | 29.67 | 30 | 30.00 | 26 | 29.21 | 36 | 30.00 |
Đạt | 64 | 70.33 | 70 | 70.00 | 63 | 70.79 | 84 | 70.00 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung thực | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 30 | 32.97 | 33 | 33.00 | 30 | 33.71 | 39 | 32.50 |
Đạt | 61 | 67.03 | 67 | 67.00 | 59 | 66.29 | 81 | 67.50 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trách nhiệm | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
Tốt | 27 | 29.67 | 31 | 31.00 | 26 | 29.21 | 36 | 30.00 |
Đạt | 64 | 70.33 | 69 | 69.00 | 63 | 70.79 | 84 | 70.00 |
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Đánh giá KQGD | 91 | 100.0 | 100 | 100.0 | 89 | 100.0 | 120 | 100.0 |
- Hoàn thành xuất | 17 | 18.68 | 22 | 22.00 | 18 | 20.22 | 23 | 19.17 |
- Hoàn thành tốt | 9 | 9.89 | 7 | 7.00 | 8 | 8.99 | 10 | 8.33 |
- Hoàn thành | 65 | 71.43 | 71 | 71.00 | 63 | 70.79 | 87 | 72.50 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Khen thưởng | 32 | 35.16 | 39 | 39.00 | 37 | 41.57 | 56 | 46.67 |
- Giấy khen cấp trường | 26 | 28.57 | 29 | 29.00 | 26 | 29.21 | 33 | 27.50 |
- Giấy khen cấp trên | 6 | 6.59 | 10 | 10.00 | 11 | 12.36 | 23 | 19.17 |
VI. HSDT được trợ giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. HS.K.Tật | 1 | 1.10 | 4 | 4.00 | 1 | 1.12 | 2 | 1.67 |
VIII. HS bỏ học kỳ II |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoàn cảnh GĐKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KK trong học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xa trường, đi lại K.khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thiên tai, dịch bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chương trình lớp học | 91 | 100 | 100 | 100 | 89 | 100 | 120 | 100 |
Hoàn thành | 91 | 100 | 100 | 100 | 89 | 100 | 120 | 100 |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 5 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 22):
| Lớp 5 | Ghi chú | |
Số lượng | Tỉ lệ |
| |
I. Kết quả học tập |
|
|
|
1. Tiếng Việt | 130 |
|
|
Hoàn thành tốt | 39 | 30.00 |
|
Hoàn thành | 91 | 70.00 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
2. Toán | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 40 | 30.77 |
|
Hoàn thành | 90 | 69.23 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
3. Đạo đức | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 54 | 41.54 |
|
Hoàn thành | 76 | 58.46 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
4. Khoa học | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 51 | 39.23 |
|
Hoàn thành | 79 | 60.77 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
5. LS &ĐL | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 53 | 40.77 |
|
Hoàn thành | 77 | 59.23 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
6. Âm nhạc | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 48 | 36.92 |
|
Hoàn thành | 82 | 63.08 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
7. Mĩ thuật | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 53 | 40.77 |
|
Hoàn thành | 77 | 59.23 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
8. Thủ công, Kĩ thuật | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 52 | 40.00 |
|
Hoàn thành | 78 | 60.00 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
9. Thể dục | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 57 | 43.85 |
|
Hoàn thành | 73 | 56.15 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
10. Ngoại ngữ | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành tốt | 37 | 28.46 |
|
Hoàn thành | 93 | 71.54 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
11. Tin học |
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
|
|
Hoàn thành |
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
12. Tiếng dân tộc |
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
|
|
Hoàn thành |
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
II. Năng lực |
|
|
|
Tự phục vụ tự quản | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 39 | 30.00 |
|
Đạt | 91 | 70.00 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
Hợp tác | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 41 | 31.54 |
|
Đạt | 89 | 68.46 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
Tự học và giải quyết vấn đề | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 39 | 30.00 |
|
Đạt | 91 | 70.00 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
III. Phẩm chất |
|
|
|
Chăm học chăm làm | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 44 | 33.85 |
|
Đạt | 86 | 66.15 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
Tự tin trách nhiệm | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 45 | 34.62 |
|
Đạt | 85 | 65.38 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
Trung thực kỷ luật | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 47 | 36.15 |
|
Đạt | 83 | 63.85 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
Đoàn kết yêu thương | 130 | 100.0 |
|
Tốt | 47 | 36.15 |
|
Đạt | 83 | 63.85 |
|
Cần cố gắng |
|
|
|
IV. Khen thưởng | 57 | 43.85 |
|
- Giấy khen cấp trường | 40 | 30.77 |
|
- Giấy khen cấp trên | 17 | 13.08 |
|
V. HSDT được trợ giảng |
|
|
|
VI. HS.K.Tật | 6 | 4.62 |
|
VII. HS bỏ học kỳ II |
|
|
|
+ Hoàn cảnh GĐKK |
|
|
|
+ KK trong học tập |
|
|
|
+ Xa trường, đi lại K.khăn |
|
|
|
+ Thiên tai, dịch bệnh |
|
|
|
+ Nguyên nhân khác |
|
|
|
VIII. Chương trình lớp học | 130 | 100.0 |
|
Hoàn thành | 130 | 100.0 |
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học:
130 em; Tỉ lệ 100%
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục | Nội dung chi | Tổng số | Nguồn ngân sách nhà nước | |
|
|
|
| I. Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 4296114000 | 4296114000 | |
70 | 72 |
|
| Giáo dục tiểu học | 4296114000 | 4296114000 | |
|
| 6000 |
| Tiền lương | 1949654000 | 1949654000 | |
|
|
| 6001 | Lương theo ngạch, bậc | 1949654000 | 1949654000 | |
|
| 6100 |
| Phụ cấp lương | 1496174000 | 1496174000 | |
|
|
| 6101 | Phụ cấp chức vụ | 33475000 | 33475000 | |
|
|
| 6102 | Phụ cấp khu vực | 49319000 | 49319000 | |
|
|
| 6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | 968776000 | 968776000 | |
|
|
| 6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc | 7114000 | 7114000 | |
|
|
| 6114 | Phụ cấp trực | 8000000 | 8000000 | |
|
|
| 6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | 404092000 | 404092000 | |
|
|
| 6116 | Phụ cấp đặc biệt khác của ngành | 25398000 | 25398000 | |
|
| 6200 |
| Tiền thưởng | 9450000 | 9450000 | |
|
|
| 6201 | Thưởng thường xuyên | 9450000 | 9450000 | |
|
| 6250 |
| Phúc lợi tập thể | 4000000 | 4000000 | |
|
|
| 6299 | Chi khác | 4000000 | 4000000 | |
|
| 6300 |
| Các khoản đóng góp | 572056000 | 572056000 | |
|
|
| 6301 | Bảo hiểm xã hội | 418914000 | 418914000 | |
|
|
| 6302 | Bảo hiểm y tế | 74424000 | 74424000 | |
|
|
| 6303 | Kinh phí công đoàn | 50199000 | 50199000 | |
|
|
| 6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | 28519000 | 28519000 | |
|
| 6500 |
| Thanh toán dịch vụ công cộng | 19883000 | 19883000 | |
|
|
| 6501 | Tiền điện | 19883000 | 19883000 | |
|
| 6550 |
| Vật tư văn phòng | 35050000 | 35050000 | |
|
|
| 6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | 27900000 | 27900000 | |
|
|
| 6599 | Vật tư văn phòng khác | 7150000 | 7150000 | |
|
| 6600 |
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 5849000 | 5849000 | |
|
|
| 6605 | Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng | 4601000 | 4601000 | |
|
|
| 6608 | Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện | 1248000 | 1248000 | |
|
| 6700 |
| Công tác phí | 28500000 | 28500000 | |
|
|
| 6701 | Tiền vé máy bay, tàu, xe | 1600000 | 1600000 | |
|
|
| 6702 | Phụ cấp công tác phí | 5900000 | 5900000 | |
|
|
| 6703 | Tiền thuê phòng ngủ | 5400000 | 5400000 | |
|
|
| 6704 | Khoán công tác phí | 15600000 | 15600000 | |
|
| 6750 |
| Chi phí thuê mướn | 16600000 | 16600000 | |
|
|
| 6757 | Thuê lao động trong nước | 16600000 | 16600000 | |
|
| 6900 |
| Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng | 2100000 | 2100000 | |
|
|
| 6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin | 2100000 | 2100000 | |
|
| 6950 |
| Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | 16016000 | 16016000 | |
|
|
| 6955 | Tài sản và thiết bị văn phòng | 16016000 | 16016000 | |
|
| 7000 |
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 32992000 | 32992000 | |
|
|
| 7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư | 7672000 | 7672000 | |
|
|
| 7004 | Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động | 6458000 | 6458000 | |
|
|
| 7012 | Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành | 6562000 | 6562000 | |
|
|
| 7049 | Chi khác | 12300000 | 12300000 | |
|
| 7750 |
| Chi khác | 107790000 | 107790000 | |
|
|
| 7756 | Chi các khoản phí và lệ phí | 17690000 | 17690000 | |
|
|
| 7799 | Chi các khoản khác | 90100000 | 90100000 | |
|
|
|
| II. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 435511000 | 435511000 | |
70 | 72 |
|
| Giáo dục tiểu học | 435511000 | 435511000 | |
|
| 6100 |
| Phụ cấp lương | 229004000 | 229004000 | |
|
|
| 6105 | Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ | 137988000 | 137988000 | |
|
|
| 6149 | Phụ cấp khác | 91016000 | 91016000 | |
|
| 6150 |
| Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | 64620000 | 64620000 | |
|
|
| 6151 | Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) | 11720000 | 11720000 | |
|
|
| 6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | 51900000 | 51900000 | |
|
|
| 6199 | Các khoản hỗ trợ khác | 1000000 | 1000000 | |
|
| 6550 |
| Vật tư văn phòng | 29296500 | 29296500 | |
|
|
| 6551 | Văn phòng phẩm | 4950000 | 4950000 | |
|
|
| 6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | 13905000 | 13905000 | |
|
|
| 6599 | Vật tư văn phòng khác | 10441500 | 10441500 | |
|
| 6600 |
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 10339500 | 10339500 | |
|
|
| 6606 | Tuyên truyền, quảng cáo | 10339500 | 10339500 | |
|
| 6750 |
| Chi phí thuê mướn | 68804000 | 68804000 | |
|
|
| 6757 | Thuê lao động trong nước | 68804000 | 68804000 | |
|
| 6900 |
| Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng | 2119000 | 2119000 | |
|
|
| 6921 | Đường điện, cấp thoát nước | 2119000 | 2119000 | |
|
| 7000 |
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 10708000 | 10708000 | |
|
|
| 7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư | 225000 | 225000 | |
|
|
| 7012 | Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành | 10483000 | 10483000 | |
|
| 7050 |
| Mua sắm tài sản vô hình | 6000000 | 6000000 | |
|
|
| 7053 | Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin | 6000000 | 6000000 | |
|
| 7750 |
| Chi khác | 14620000 | 14620000 | |
|
|
| 7756 | Chi các khoản phí và lệ phí | 14620000 | 14620000 | |
|
|
|
| Tổng cộng | 4731625000 | 4731625000 |
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
1. Tổ chức triển khai thực hiện tốt chủ đề năm học 2023-2024 là Đoàn kết, kỷ cương, sáng tạo, tiếp tục đổi mới theo chiều sâu, nâng cao chất lượng giáo dục.
2. Thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (chương trình giáo dục phổ thông 2018) đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4.
3. Cơ sở vật chất nhà trường được tăng cường, thiết bị dạy học bảo đảm yêu cầu triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Nơi nhận: - Phòng GD-ĐT (Báo cáo); - BBT Website đơn vị; - CBGV nhà trường; - Lưu VT. | HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Tiếp |
[1] Theo Khoản 3, Điều 9, Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT, ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học: Diện tích bình quân tối thiểu 10m2 cho một học sinh; đối với các đô thị miền núi, khu vực trung tâm các đô thị có quỹ đất hạn chế cho phép bình quân tối thiểu 8m2 cho một học sinh.
[2] Quyết định số 1573/QĐ-SGDĐT ngày 23/11/2022 của Giám đốc Sở GD&ĐT tính Thanh Hóa.
[3] Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tính Thanh Hóa
[4] Học sinh theo Đạo Công giáo
