Tấm gương học đường

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
10925
Tháng này không có sinh nhật!

Thông tin cơ sở vật chất năm học 2023-2024

Đăng lúc: 08:53:11 15/04/2024 (GMT+7)

                                                                                                           THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Cẩm Phú,
 năm học 2023-2024
 

Thực hiện Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT), Trường Tiểu học Cẩm Phú Thông báo công khaithông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2023-2024, cụ thể như sau:
1. Nội dung:
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học/số lớp
19
1.5 m2/học sinh
II
Loại phòng học
 
-
1
Phòng học kiên cố
17
1.5 m2/học sinh
2
Phòng học bán kiên cố
1
1.5 m2/học sinh
3
Phòng học tạm
0
-
4
Phòng học nhờ
0
-
III
Số điểm trường
1
-
IV
Tổng diện tích đất (m2)
10.412 m2
 
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
2600 m2
 
VI
Tổng diện tích các phòng
 
 
1
Diện tích phòng học (m2)
972 m2
 
2
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
00 m2
 
3
Diện tích thư viện (m2)
108 m2
 
4
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
96
 
5
Diện tích phòng thiết bị (m2)
54 m2
 
6
Diện tích phòng học môn tiếng Anh (m2)
108 m2
02 phòng
7
Diện tích phòng học môn Tin học (m2)
54 m2
 
8
Diện tích phòng học môn Âm nhạc (m2)
54 m2
 
9
Diện tích phòng truyền thống, SH Đội (m2)
54 m2
 
 
Diện tích phòng sinh hoạt Đội (m2)
54 m2
 
10
Diện tích phòng Y tế, chữ thập đỏ (m2)
20 m2
 
11
Diện tích phòng Hiệu trưởng (m2)
20 m2
 
12
Diện tích phòng Phó Hiệu trưởng (m2)
18 m2
 
13
Diện tích phòng Họp (m2)
65 m2
 
5
Diện tích phòng văn thư (m2)
 
 
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu  (Đơn vị tính: bộ)
 
Số bộ/lớp
1
Khối lớp 1
3
1
2
Khối lớp 2
3
1
3
Khối lớp 3
3
 
4
Khối lớp 4
4
 
5
Khối lớp 5
4
 
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
18
 
IX
Tổng số thiết bị
 
 
1
Ti vi
13
 
2
Cát xét
01
 
3
Đầu Video/đầu đĩa
01
 
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
02
 
5
Thiết bị khác…
01
 
 
 
Nội dung
Số lượng (m2)
X
Nhà bếp
 
XI
Nhà ăn
 
 
 
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích
bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
 
 
 
XIII
Khu nội trú
0
 
 
 
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
02
 
02
 
0,2
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
 
 
 
 
 
              ­­­­­­­­­­­­­
 
 
 
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
 
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
 
XVII
Kết nối internet (ADSL)
 
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
 
XIX
Tường rào xây
 
2. Hình thức và thời điểm công khai:
2.1. Hình thức công khai:
- Công bố công khai tại Hội nghị viên chức, người lao động năm học 2023-2024;
- Niêm yết công khai tại phòng họp của đơn vị.
- Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường .
2.2. Thời điểm công khai:
- Đầu năm học 2023-2024.
Nơi nhận:
- VC, NLĐ (để biết);
- BBT Website đơn vị;
- Lưu VT.
 
HIỆU TRƯỞNG
 
Vũ Văn Tiếp